当前位置: 首页 > 汉语7班 > 学生作业:越-汉口语速成(入门篇上)第十五课

学生作业:越-汉口语速成(入门篇上)第十五课

2015年12月21日 11:21:35 访问量:465 作者:汉语7班 裴氏璇

                  第十五课 dì shí wǔ kè

             去邮局怎么走qù yóu jú zěn me zǒu

                               ĐẾN BƯU ĐIỆN ĐI NHƯ THẾ NÀO

一、生词  shēng cí

 

1. 走:zǒu

đi, qua, ,rời đi 


2.
一直:zhí

thẳng suốt, liên tục 


3.
wǎng

hướng tớihướng về, tới 

4. 到:dào

đến, tới 


5.
字:

từ, chữ,chữ viết 


6.
路口:lù kǒu

giao lộ, đường giao nhau


7.
拐:guǎi

rẽngoặt, quẹo 


8.
米:

métgạo, hạt, họ Mễ 


9.
公里:gōng lǐ

kilômét, cây số 


10.
车:chē

xe 


11.
过:guò

qua, đi qua, từng, đã từng, vượt, hơn 


12.
马路:mǎ lù

con đường, đường đi 


13.
先:xiān

trước tiên, trước 


14.
路:

đường sá, đường quốc lộ 


15.
公共汽车:gōng gòng qì chē

xe buýt 


16.
然后:rán hòu

sau đó 


17.
地铁:dì tiě

xe địa ngầm


18.
应该:yìng gāi

nên, cần, phải 


19.
或者:huò zhě

hoặc, hoặc là 


20.
骑:

đi, lái, cưỡi


21.
技术:jì shù

kỹ thuật 


22.
还是:hái shì

hay, hay là


23.
周末:zhōu mò

 cuối tuần 


24.
火车:huǒ chē

tàu hỏa, xe lửa 


25.
飞机:fēi jī

máy bay 


26.
快:kuài

nhanh 


27.
舒服:shū fú

thoải mái


28.
可是:kě shì

nhưng 


29.
宽:kuān

rộng rãi, bao quát 


30.
重:zhòng

nặng 


31.
出租汽车:chū zū qì chē

xe taxi 


32.
送:sòng

tặng, gửi, tiễn


33.
礼物:lǐ wù

món quà 


34.
花:huā

bông hoa, (tiêu tiền )

 

35.大同:dà tóng

Đại Đồng 


36.
百货大楼:bǎi huò dà lóu

Bách hóa đại lầu

 

二、课文1

莉莉:去邮局怎么走?lì lì qù yóu jú zěn me zǒu
Lị Lị: đến bưu điện đi như thế nào? 

中国人:一直往前走,到十字路口往右拐。yī zhí wǎng qián zǒudào shí zì lù kǒu wǎng yòu guǎi
Người Trung Quốc: đi thẳng về phía trước, đến ngã tư thì rẽ phải.

莉莉:离这儿多远?lí zhè ér duō yuǎn
Lị Lị: cách đây bao xa? 

中国人:二百多米。zhōng guó rén èr bǎi duō mǐ
Người Trung Quốc: hơn hai trăm mét.

 

课文2.
直美:从这儿到百货大楼有多远?zhí měi cóng zhè ér dào bǎi huò dà lóu yǒu duō yuǎn
Trực Mỹ: từ đây đến Bách hóa đại lầu bao xa? 


中国人:十三四公里。shí sān sì gōng lǐ
Người Trung Quốc:mười ba - mười bốn kilomet .


直美:怎么坐车?zěn me zuò chē
Trực Mỹ: bắt xe (ngồi xe ) như thế nào? 


中国人:过马路,先坐2路公共汽车,然后换地铁。guò mǎ lù xiān zuò 2 lù gōng gòng qì chē rán hòu huàn dì tiě
Người Trung Quốc: qua đường quốc lộ, ngồi hai lộ tuyến xe buýt, sau đó đổi sang xe điện ngầm.

 

课文3

保罗:请问,我去天安门 ,应该去哪条路?bǎo luó qǐng wèn wǒ qù tiān ān mén yìng gāi qù nǎ tiáo lù

Bảo La: xin hỏi, tôi đi Thiên An Môn nên đi đường nào? 


中国人:走这条路或者那条路都行。zǒu zhè tiáo lù huò zhě nà tiáo lù dōu xíng
Người Trung Quốc: đi đường này hoặc đường kia đều được. 

保罗:哪条路近?nǎ tiáo lù jìn
Bảo La: đường nào gần?

中国人:这条路近,不过有点儿乱。zhè tiáo lù jìn bù guò yǒu diǎn ér luàn
Người Trung Quốc: đường này gần, nhưng hỗn loạn một chút.

保罗:我骑车技术不太高,就是走那条路吧。wǒ qí chē jì shù bù tài gāo jiù shì zǒu nà tiáo lù bɑ
Bảo La: kỹ thuật lái xe của tôi không cao lắm, hay là đi đường kia thôi.

 

 

课文4.

保罗:周末咱们去大同,好吗?mò zán men qù dà tóng hǎo ma
Bảo La: cuối tuần chúng ta đi Đại Đồng, được không? 

英男:好啊。坐火车还是坐飞机?yīng nán hǎo ā zuò huǒ chē hái shì zuò fēi jī
Anh Nam: được a. Đi tàu hỏa hay đi máy bay? 

保罗:坐飞机吧,又快又舒服。zuò fēi jī bɑ yòu kuài yòu shū fú
Bảo La: đi máy bay đi, vừa nhanh vừa thoải mái. 

英男:可是,坐飞机太贵了,还是坐火车吧。kě shìzuò fēi jī tài guì le hái shì zuò huǒ chē bɑ
Anh Nam: nhưng mà đi máy bay rất đắt, hay là đi tàu hỏa đi.



                   (越文翻译 裴氏璇   汉字注音  万云飞)

编辑:万云飞
评论区
发表评论

评论仅供会员表达个人看法,并不表明网校同意其观点或证实其描述
搜索框
教育部 中国现代教育网 不良信息举报中心 垃圾信息举报中心 网警110
郑重声明:本站全部内容均由本单位发布,本单位拥有全部运营和管理权,任何非本单位用户禁止注册。本站为教育公益服务站点,禁止将本站内容用于一切商业用途;如有任何内容侵权问题请务必联系本站站长,我们基于国家相关法律规定严格履行【通知—删除】义务。本单位一级域名因备案流程等原因,当前临时借用网校二级域名访问,使用此二级域名与本单位官网权属关系及运营管理权无关。河口职业高级中学 特此声明。
中华人民共和国电信经营许可证 ICP证 京ICP备13002626号-8 京公网安备11010502032087
联系地址:云南省河口瑶族自治县职业高级中学
北京网笑信息技术有限公司 仅提供技术支持 违法和不良信息举报中心