第十四课 dì shí sì kè
咱们去尝尝,好吗? zǎ men qù cháng cháng, hǎo ma?
Chúng ta đi nếm thử, được không?
一、生词: shēng cí
Từ mới
1: 听说 ...... tīng shuō
nghe nói.
2: 菜 ...... cài
rau, đồ ăn , món ăn.
3: 好吃 ..... hǎo chī
ngon.
4: 服务员 ....... fúwùyuán
nhân viên phục vụ
5: 事 ........ shì
việc
6: 菜单 ...... cài dān
thực đơn
7: 点 ...... diǎn
giờ(1chút, chút ít)
8: 碗 ...... wǎn
bát
9: 辣 ...... là
cay
10: 汤 ...... tāng
canh
11: 饮料 ...... yǐn liào
nước ngọt
12: 壶 ....... hú
ấm, bình
13: 稍 ...... shāo
hơi, 1chút
14: 觉得 ...... jué dé
cảm thấy
15 : 不过 ...... bú guò
nhưng mà, với lại
16: 油 ...... yóu
mỡ, dầu
17: 喜欢 ...... xǐ huān
thích
18: 最 ...... zuì
rất, quá
19: 呀 ........ yɑ
A!... mà....
20: 咸 ....... xián
mặn
21: 苦 ........ kǔ
đắng
22: 就是 ........ jiù shì
chính là
23: 小姐 ....... xiǎo jiě
cô ơi, chị ơi
24: 结账 ...... jié zhàng
thanh toán, tính tiền
25: 餐巾纸 ..... cān jīn zhǐ
giấy ăn
26: 付 ..... fù
chi, trả
27: 请客 ....... qǐng kè
mời khách
28: 可以 ....... kě yǐ
được, có thể
29: 以后 ..... yǐ hòu
sau này, sau khi
30: 唱 ...... chàng
hát
31: 卡啦ok ....... kǎ lā ok
karaok
32: 有意思 ...... yǒu yì sī
có ý, có ý nghĩa
33: 汉字 ....... hàn zì
chứ hán
34: 告诉 ...... gào sù
nói
35: 问题 ....... wèn tí
vấn đề
36: 问 ....... wèn
hỏi
37: 难 ....... nán
khó
38: 地名: dì míng
địa danh.
39: 四川: sì chuān
Tứ Xuyên
课文: bài văn
课文1: bài văn thứ 1
A: 听说四川菜很好吃,咱们去常常好吗? Tīng shuō sì chuān cài hěn hǎo chī,zán men qù cháng cháng hǎo ma ?
A: nghe nói món ăn Tứ Xuyên rất là ngon, chúng ta đi nếm thử một tí, được không?
B: 好啊,什么时候去? hǎo ā,shí me shí hòu qù?
B: được thôi, lúc nào đi?
A: 今天晚上怎么样? jīn tiān wǎn shàng zěn me yàng?
A: tối nay thế nào?
B: 今天晚上我有事,明天中午好吗? jīn tiān wǎn shàng wǒ yǒu shì,míng tiān zhōng wǔ hǎo ma?
B: tối nay tôi có việc rồi , trưa mai được không?
A: 好! hǎo
A: được!
课文2: bài văn thứ 2
A: 这是菜单请点菜。zhèshì cài dān qǐng diǎn cài.
A: đây là thực đơn mời chọn món.
B: 来一个"鱼香肉丝", 一个麻婆豆腐,再来 两碗米饭,一碗酸辣汤。 lái yī gè"yú xiāng ròu sī",yī gè "má pó dòu fǔ",zài lái liǎng wǎn mǐ fàn,yī wǎn suān là tāng.
B: lấy 1 món"cá sợi xào thơm",1 món "đậu sốt tê cay"thêm 2 bát cơm, 1 bát canh chua cay.
A: 要什么饮料? yào shí me yǐn liào?
A: lấy đồ uống gì?
B: 来一壶茶。lái yī hú chá.
B: lấy một ấm trà
A: 请稍等。qǐng shāo děng.
A: xin đợi chút
B: 你觉得中国菜好吃吗? nǐ jué de zhōng guó cài hǎo chī ma?
B: bạn cảm thấy món ăn Trung Quốc có ngon không?
C: 好吃是好吃,不过油太多。 hǎo chī shì hǎo chī,bù guò yóu tài duō.
C: ngon thì có ngon nhưng mà mỡ quá nhiều.
B: 你喜欢吃什么菜? nǐ xǐ huān chī shí me cài.
B: bạn thích ăn món gì?
C: 我最喜欢吃韩国菜,我喜欢吃辣的。你呢? wǒ zuì xǐ huān chī hán guó cài,wǒ xǐ huān chī là de。nǐ ne.
C: tôi thích ăn món Hàn Quốc, tôi thích ăn cay. Còn bạn?
B: 我呀,酸的,辣的,咸的,苦的都喜欢吃,就是不喜欢吃甜的。wǒ yā ,suān de, là de,xián de ,kǔ de dōu xǐ huān chī,jiù shì bù xǐ huān chī tián de。
B: Tôi hả, chua, cay,mặn, đắng điều thích ăn, chỉ không thích ăn ngọt thôi.
课文3: bài văn thứ 3
A: 小姐,结账。xiǎo jiě ,jié zhàng。
A: chị ơi, tính tiền.
B: 再给我们两张餐巾纸。zài gěi wǒ men liǎng zhāng cān jīn zhǐ。
B: cho chúng tôi xin 2 mẩu giấy ăn.
A: 我来付钱,今天我请客。wǒ lái fù qián ,jīn tiān wǒ qǐng kè。
A: để tôi trả tiền, hôm nay tôi mời.
B: 好,以后我请你吃韩国菜。hǎo, yǐ hòu wǒ qǐng nǐ chī hán guó cài。
B: được , sao này tôi mời bạn ăn món Hàn Quốc .
(越文翻译 付小玲 汉字注音 万云飞)