第十五课 dì shí wǔ kè
去邮局怎么走qù yóu jú zěn me zǒu
ĐẾN BƯU ĐIỆN ĐI NHƯ THẾ NÀO
一、生词 shēng cí
1.
走:zǒu
đi,
qua, ,rời đi
2. 一直:yì zhí
thẳng
suốt, liên tục
3. 往 :wǎng
hướng
tới,hướng về, tới
4.
到:dào
đến,
tới
5. 字:zì
từ,
chữ,chữ viết
6. 路口:lù kǒu
giao
lộ, đường giao nhau
7. 拐:guǎi
rẽ,ngoặt,
quẹo
8. 米:mǐ
mét,gạo,
hạt, họ Mễ
9. 公里:gōng lǐ
kilômét,
cây số
10. 车:chē
xe
11. 过:guò
qua,
đi qua, từng, đã từng, vượt, hơn
12. 马路:mǎ lù
con
đường, đường đi
13. 先:xiān
trước
tiên, trước
14. 路:lù
đường
sá, đường quốc lộ
15. 公共汽车:gōng gòng qì chē
xe buýt
16.然后:rán hòu
sau đó
17. 地铁:dì tiě
xe địa ngầm
18. 应该:yìng gāi
nên, cần, phải
19. 或者:huò zhě
hoặc, hoặc là
20. 骑:qí
đi, lái, cưỡi
21. 技术:jì shù
kỹ thuật
22. 还是:hái shì
hay, hay là
23. 周末:zhōu mò
cuối tuần
24. 火车:huǒ chē
tàu hỏa, xe lửa
25. 飞机:fēi jī
máy bay
26. 快:kuài
nhanh
27.舒服:shū fú
thoải mái
28. 可是:kě shì
nhưng
29. 宽:kuān
rộng rãi, bao quát
30. 重:zhòng
nặng
31. 出租汽车:chū zū qì chē
xe taxi
32. 送:sòng
tặng, gửi, tiễn
33. 礼物:lǐ wù
món quà
34. 花:huā
bông hoa, (tiêu tiền )
35.大同:dà tóng
Đại Đồng
36.百货大楼:bǎi huò dà lóu
Bách hóa đại lầu
二、课文1
莉莉:去邮局怎么走?lì lì : qù yóu jú zěn me zǒu?
Lị Lị: đến bưu điện đi như thế nào?
中国人:一直往前走,到十字路口往右拐。yī zhí wǎng qián zǒu,dào shí zì lù kǒu wǎng yòu guǎi。
Người Trung Quốc: đi thẳng về phía trước, đến ngã tư thì rẽ phải.
莉莉:离这儿多远?lí zhè ér duō yuǎn?
Lị Lị: cách đây bao xa?
中国人:二百多米。zhōng guó rén : èr bǎi duō mǐ。
Người Trung Quốc: hơn hai trăm mét.
课文2.
直美:从这儿到百货大楼有多远?zhí měi : cóng zhè ér dào bǎi huò dà lóu yǒu duō
yuǎn?
Trực Mỹ: từ đây đến Bách hóa đại lầu bao xa?
中国人:十三四公里。shí sān sì gōng lǐ。
Người Trung Quốc:mười ba - mười bốn kilomet .
直美:怎么坐车?zěn me zuò chē?
Trực Mỹ: bắt xe (ngồi xe ) như thế nào?
中国人:过马路,先坐2路公共汽车,然后换地铁。guò mǎ lù ,xiān zuò 2 lù gōng gòng qì chē ,rán hòu huàn dì tiě。
Người Trung Quốc: qua đường quốc lộ, ngồi hai lộ tuyến xe buýt, sau đó đổi sang
xe điện ngầm.
课文3
保罗:请问,我去天安门 ,应该去哪条路?bǎo luó :qǐng wèn ,wǒ
qù tiān ān mén ,yìng gāi qù nǎ tiáo lù ?
Bảo
La: xin hỏi, tôi đi Thiên An Môn nên đi đường nào?
中国人:走这条路或者那条路都行。zǒu zhè tiáo lù huò zhě nà tiáo
lù dōu xíng。
Người Trung Quốc: đi đường này hoặc đường kia đều được.
保罗:哪条路近?nǎ tiáo lù jìn?
Bảo La: đường nào gần?
中国人:这条路近,不过有点儿乱。zhè tiáo lù jìn ,bù guò yǒu diǎn ér luàn 。
Người Trung Quốc: đường này gần, nhưng hỗn loạn một chút.
保罗:我骑车技术不太高,就是走那条路吧。wǒ qí chē jì shù bù tài gāo ,jiù shì zǒu nà tiáo lù bɑ。
Bảo La: kỹ thuật lái xe của tôi không cao lắm, hay là đi đường kia thôi.
课文4.
保罗:周末咱们去大同,好吗?mò zán men qù dà tóng ,hǎo ma?
Bảo La: cuối tuần chúng ta đi Đại Đồng, được không?
英男:好啊。坐火车还是坐飞机?yīng nán :hǎo ā 。zuò huǒ chē hái shì zuò fēi jī?
Anh
保罗:坐飞机吧,又快又舒服。zuò fēi jī bɑ ,yòu kuài
yòu shū fú。
Bảo La: đi máy bay đi, vừa nhanh vừa thoải mái.
英男:可是,坐飞机太贵了,还是坐火车吧。kě shì,zuò fēi jī
tài guì le ,hái shì zuò huǒ chē bɑ。
Anh
(越文翻译 裴氏璇 汉字注音 万云飞)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |